Thuốc Vildagliptin
Giới thiệu tóm tắt:
Vildagliptin là chất ức chế enzym DPP-4. Chất ức chế enzym DPP-4 chủ yếu tăng cường tác dụng của incretin bằng cách ức chế DPP-4. Chất ức chế enzym DPP-4 có thể làm tăng mức GLP-1 hoạt động nội sinh lên 2-3 lần, do đó tăng cường độ nhạy cảm của tế bào β và tế bào α đối với glucose, nghĩa là nó có thể làm tăng tiết insulin được kích thích bởi glucose và tăng cường tác dụng ức chế của glucose đối với tiết glucagon, do đó cải thiện tình trạng tăng đường huyết.
Thông số kỹ thuật của Vildagliptin của chúng tôi:
Các mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật | |
Tính cách | Bột màu trắng đến trắng vàng hoặc trắng xám | |
Nhận dạng | Nó thể hiện sự hấp thụ mạnh nhất ở các số sóng khoảng 3293cm-1, 2915cm-1, 2238cm-1, 1659cm-1, 1407cm-1, 1355cm-1 và 1151cm-1 | |
Độ tinh khiết | Kim loại nặng | Không quá 10 ppm |
Các chất liên quan 1 | L-Prolinamide: Không quá 0,10% | |
AHA: Không quá 0,10% | ||
Các chất liên quan 2 | RRt khoảng 0,6 tạp chất: Không quá 0,10% | |
Các chất liên quan 3 | Tạp chất tối đa: Không quá 0,10% | |
Tổng tạp chất: Không quá 0,50% | ||
Đồng phân quang học | RRt khoảng 0,78 tạp chất: Không quá 0,10% | |
Nước | Không quá 0,5% | |
Cặn bám trên đánh lửa | Không quá 0,1% | |
Xét nghiệm | 98,5% ~ 101,0% | |
Kiểm tra vật lạ | Vật lạ gây tử vong: 0 | |
Vật chất lạ quan trọng: Không quá 2 | ||
Vật lạ nhỏ: Không quá 5 | ||
Dung môi còn lại 1 | 2-Butanone: Không quá 5000 ppm | |
Dung môi còn lại 2 | 2-Propanol: Không quá 5000 ppm | |
Dichloromethane: Không quá 600 ppm | ||
Triethylamine: Không quá 5000 ppm |
Bao bì:
1kg/Túi giấy bạc, 20kg/thùng hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.