Terbinafine Hydrochloride
Tính cách:
Terbinafine Hydrochloride là bột tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà có mùi nhẹ.
Sản phẩm này dễ tan trong methanol hoặc ethanol, tan ít hoặc rất ít trong nước và hầu như không tan trong axit axetic.

Giới thiệu tóm tắt:
Terbinafine hydrochloride là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học là C21H26ClN. Đây là một loại thuốc chống nấm có thể điều trị các bệnh nhiễm trùng da, tóc và móng do Trichophyton (Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Trichophyton verrucosum, Trichophyton trichophyton, Trichophyton violaceum, v.v.), Microsporum canis và Epidermophyton floccosum.
Nó cũng có thể điều trị nhiều loại bệnh hắc lào (nấm da thân, nấm da đùi, nấm da bàn tay, bàn chân và nấm da đầu, v.v.), nhiễm trùng nấm da do nấm Candida (Candida albicans, v.v.) và bệnh nấm móng do nấm mốc.
Thông số kỹ thuật của Terbinafine Hydrochloride (Terbinafine HCL) của chúng tôi:
Các mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng hoặc gần như trắng |
Độ hòa tan | Rất ít hoặc ít tan trong nước, tan tự do trong etanol khan và trong metanol, ít tan trong axeton |
Nhận dạng | Phổ hấp thụ hồng ngoại. So sánh: terbinafine hydrochloride CRS |
Nó tạo ra phản ứng (a) của cloruasử dụng etanol khan R làm dung môi | |
Các chất liên quan | Tạp chất B: Không quá 0,15% |
Tạp chất E: Không quá 0,05% | |
Tạp chất không xác định: mỗi tạp chất không quá 0,1% | |
Tổng tạp chất: Không quá 0,3% | |
Mất mát khi sấy khô | Không quá 0,5% |
Tro sunfat | Không quá 0,1% |
Dung môi còn lại | Ethyl Acetate: Không quá 0,5% |
Dichloromethane: Không quá 0,06% | |
Isopropanol: Không quá 0,5% | |
Kích thước hạt | Đáp ứng các yêu cầu |
Xét nghiệm | 99,0% ~ 101,0% |
Tiêu chuẩn điều hành:
Tập 9.0
Tác dụng dược lý:
Terbinafine hydrochloride là một loại thuốc allylamine có hoạt tính kháng nấm phổ rộng. Sản phẩm này có thể can thiệp cụ thể vào quá trình sinh tổng hợp sớm của ergosterol nấm, ức chế chọn lọc cao squalene epoxidase nấm và ngăn chặn phản ứng epoxid hóa squalene trong quá trình hình thành màng tế bào nấm, do đó đạt được hiệu quả tiêu diệt hoặc kháng nấm.
Bao bì:
1kg/Túi giấy bạc hoặc 25kg/thùng sợi.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.