biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Natri salicylat

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Natri salicylat

Số CAS:54-21-7

Số EINECS:200-198-0

Công thức phân tử:C7H5O3Na

Trọng lượng phân tử:160.103

 

Độ hòa tan:Tan trong nước, glycerin; không tan trong ete, clorofom, benzen.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

Natri salicylat là một chất hữu cơ có công thức hóa học là C7H5O3Na, dạng vảy hoặc bột màu trắng, không mùi, và chuyển sang màu hồng khi tiếp xúc với ánh sáng trong thời gian dài. Hòa tan trong nước và glycerin, không hòa tan trong ether, cloroform, benzen và các dung môi hữu cơ khác. Dễ cháy trong trường hợp hỏa hoạn. Chủ yếu được sử dụng để giảm đau và thấp khớp, cũng được sử dụng để tổng hợp hữu cơ. Có thể thu được bằng cách trung hòa quá trình kết tinh của axit salicylic với kiềm.

水杨酸钠化学结构式

Thông số kỹ thuật của Sodium Salicylate của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Đặc trưng Tinh thể nhỏ không màu hoặc vảy sáng bóng hoặc bột tinh thể màu trắng
Nhận dạng A, B, C. Có vẻ như phản ứng là tích cực.
Độ trong và màu của dung dịch Độ trong suốt≤BY6; Trong suốt
Độ axit 0,01M NaOH≤2,0ml
Kim loại nặng (như Pb) Không quá 20 ppm
Clorua(Cl) Không quá 200 ppm
Sunfat(SO4) Không quá 600 ppm
Mất mát khi sấy ở 105℃ Không quá 0,5%
Xét nghiệm 99,0% ~ 101,0%

Ứng dụng:

Hạ sốt, giảm đau, chống thấp khớp, chủ yếu dùng để điều trị thấp khớp cấp tính và viêm khớp dạng thấp. Nó cũng có thể được sử dụng rộng rãi trong sản xuất, bổ sung và hỗ trợ các sản phẩm trong nhiều ngành công nghiệp như thuốc thú y, thuốc trừ sâu, thức ăn chăn nuôi, chăn nuôi, thăm dò dầu mỏ, chất hỗ trợ sản xuất dầu mỏ và mỹ phẩm.

Bao bì:

Bao giấy kraft composite 25kg hoặc thùng carton 25kg.

1

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo điều kiện trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: