Ruxolitinib Phốt phát
Giới thiệu tóm tắt:
Ruxolitinib Phosphate là dạng phosphate của Ruxolitinib, một chất ức chế tyrosine kinase và chủ yếu được sử dụng trên lâm sàng để điều trị các khối u tăng sinh tủy như bệnh bạch cầu tủy mạn tính và bệnh xơ tủy.
Loại thuốc:
Chất ức chế JAK:Ức chế chọn lọc kinase JAK1 và JAK2, hoạt động bằng cách chặn con đường truyền tín hiệu JAK-STAT và điều chỉnh phản ứng miễn dịch và viêm.
Cơ chế hoạt động:
Ức chế con đường JAK-STAT hoạt động bất thường, làm giảm sản xuất các cytokine gây viêm (như IL-6, IFN-γ), do đó ức chế tình trạng viêm và sự tăng sinh tế bào bất thường.
Thông số kỹ thuật của Ruxolitinib Phosphate của chúng tôi:
| Các mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật | |
| Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến gần như trắng | |
| Nhận dạng | IR: Phổ giống hệt so với phổ tham chiếu | |
| Thời gian lưu của đỉnh chính trong dung dịch mẫu tương ứng với thời gian lưu của dung dịch chuẩn thu được trong phép thử. | ||
| Nước | Không quá 0,5% | |
| Giá trị pH | 2,5 ~ 4,5 | |
| Na | Không quá 100 ppm | |
| Pd | Không quá 10 ppm | |
| PO43- (Khan và không có dung môi) | 22,4% ~ 25,1% | |
| Đồng phân quang học | Tạp chất A: Không quá 0,7% | |
| Các chất liên quan | Tạp chất C | Không quá 0,15% |
| tạp chất H | Không quá 0,15% | |
| Tạp chất E | Không quá 0,15% | |
| Tạp chất D | Không quá 0,15% | |
| Tạp chất F | Không quá 0,15% | |
| Tạp chất B | Không quá 0,15% | |
| Tạp chất không xác định riêng lẻ | Không quá 0,10% | |
| Tổng tạp chất | Không quá 0,5% | |
| Dung môi còn lại Ⅰ | Metanol | Không quá 3000 ppm |
| Aceton | Không quá 5000 ppm | |
| 2-Propanol | Không quá 5000 ppm | |
| Dichloromethane | Không quá 600 ppm | |
| Tert-Butylmethyl ete | Không quá 5000 ppm | |
| Etyl axetat | Không quá 5000 ppm | |
| 1,4-Dioxan | Không quá 380 ppm | |
| Dung môi còn lại Ⅱ | n-Heptan | Không quá 4000 ppm |
| N,N-Dimethylformamid | Không quá 880 ppm | |
| Dimethyl sulfoxide | Không quá 5000 ppm | |
| Dung môi còn lại Ⅲ | Benzen | Không quá 2 ppm |
| Giới hạn vi sinh | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | Không quá 1000 CFU/g |
| Tổng số nấm men và nấm mốc kết hợp | Không quá 100 CFU/g | |
| Vi khuẩn Escherichia coli | Tiêu cực | |
| Thử nghiệm (Khan và không có dung môi) | 98,0% ~ 102,0% | |
Chỉ định:
※ Xơ tủy:Giảm tình trạng lách to và các triệu chứng liên quan (ví dụ: đau, mệt mỏi).
※ Bệnh đa hồng cầu nguyên phát:Dành cho bệnh nhân kháng hoặc không dung nạp hydroxyurea.
※ Viêm da cơ địa:Điều trị tại chỗ hoặc toàn thân cho các trường hợp từ trung bình đến nặng.
※ Bệnh ghép chống vật chủ (GVHD):GVHD cấp tính kháng steroid.
Chuẩn bị và sử dụng:
- Thuốc uống hoặc thuốc bôi ngoài da (tùy theo chỉ định).
♔ Liều dùng phải được điều chỉnh theo tình trạng bệnh nhân.
Bao bì:
10g/Túi, 20g/Túi, 50g/Túi, 100g/Túi, 500g/Túi, 1kg/Túi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất khi được bảo quản theo các điều kiện trên.











