biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Peptide gạo

Mô tả ngắn gọn:

Peptide gạo được tạo ra bằng cách trộn bột protein gạo với dung dịch natri sunfit để thu được hỗn hợp protein gạo, được thủy phân bằng enzyme bằng cách thêm protease, sau đó được khử trùng, lọc, cô đặc, khử trùng và đông khô. Sản phẩm có độ tinh khiết cao, hòa tan 100% trong nước với vị đắng nhẹ, là thành phần dinh dưỡng thuần chay lý tưởng cho đồ uống rắn và công thức có độ trong suốt cao.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mã HS

3504009000

Bao bì

Túi giấy bạc trọng lượng tịnh 1kg/5kg; thùng các tông trọng lượng tịnh 10kg/20kg có túi nhựa bên trong.

Điều kiện lưu trữ

Sản phẩm phải được bảo quản trong bao bì gốc chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng, không có mùi, côn trùng và động vật gặm nhấm. Có thể bảo quản trong 24 tháng trong điều kiện này.

Bảng thông số kỹ thuật

Các tham số Thông số kỹ thuật Phương pháp thử nghiệm
Vẻ bề ngoài Bột màu vàng nhạt, không có vật lạ khi nhìn bằng mắt thường Thị giác
Mùi và vị Đặc điểm Cảm quan
Chất đạm ≥85% Anh 5009.5-2010
Peptit* ≥80% GB/T 22492-2008
Mập ≤8% GB/T 5009.6-2003
Độ ẩm ≤10% Anh 5009.3-2010
Tro ≤5% Anh 5009.4-2010
Chất xơ ≤5% GB/T 5009.88-2008
Tổng lượng carbohydrate ≤8% GB/T 5009.8-2008

*Peptit:khối lượng phân tử nằm trong khoảng từ 200 đến 5000 Da.

Bảng dữ liệu an toàn:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật Phương pháp thử nghiệm
Chì (Pb) ≤0,2ppm EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Asen (As) ≤0,2ppm EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Cadimi (Cd) ≤0,3ppm EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Thủy ngân (Hg) ≤0,05ppm GB 5009.268-2016 đầu tiên
Biến đổi gen ≤0,01% PCR thời gian thực
Melamin Tiêu cực FDA LIB số 4422, đã sửa đổi
Axit xyanuric Tiêu cực FDA LIB 4422
Gluten ≤20ppm RIDASCREEN Cạnh tranh
Protein đậu nành ≤0,01% 35S promoter, NOS terminator, gen Cry1Ab/Ac
Tổng số đĩa ≤10000CFU/g GB4789.2-2010
Vi khuẩn Coliform ≤10CFU/g GB4789.3-2010
Khuôn và nấm men ≤50CFU/g Anh 4789.15-2010
Vi khuẩn Escherichia coli Tiêu cực Tiêu chuẩn AOAC 991.14
vi khuẩn Salmonella Tiêu cực AOAC 2003.09
Tụ cầu vàng Tiêu cực USP<2022>
Độc tố Aflatoxin ≤10ppb Phương pháp nội bộ dựa trên EN 14123
Độc tố Ochratoxin A ≤5ppb Tiêu chuẩn DIN EN 14132

Dữ liệu khoáng sản

Các tham số Dữ liệu Phương pháp thử nghiệm
Kali(K) 3,1mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Canxi (Ca) 25,5mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Natri (Na) 33,7mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Magiê (Mg) 8,8mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Sắt(Fe) 21,4mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Đồng (Cu) 1,68mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Kẽm (Zn) 7,97mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Clorua (Cl) 0,3mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Mangan(Mn) 2,52mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi
Phốt pho (P) 590mg/100g Tiêu chuẩn BS EN ISO 17294-2 2016 sửa đổi

Dữ liệu axit amin

pr2

Tính năng và Ưu điểm

♔100% không biến đổi gen

♔Hoàn toàn không chứa chất gây dị ứng

♔Tỷ lệ axit amin hợp lý, chế độ thành phần tốt hơn peptide casein và peptide protein đậu nành cô lập, v.v., dễ tiêu hóa và hấp thụ vào cơ thể con người hơn.

♔100% hòa tan trong nước với phạm vi giá trị pH rộng


  • Trước:
  • Kế tiếp: