biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Pyridoxal 5′-phosphate Monohydrat

Mô tả ngắn gọn:

  • Biệt danh:Pyridoxal 5-phosphate monohydrate; 5-Phosphate Monohydrate Phosphopyridoxalmonohydrate; PYRIDOXAL-5-PHOSPHATEPyridoxal 5-phosphate monohydrate tinh khiết;pyridoxal,5-(dihydrogenphosphate),monohydrate
  • Số CAS:41468-25-1
  • Công thức phân tử:C8H12NO7P
  • Trọng lượng phân tử:265,16
  • Số EINECS:609-929-1

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

trang 4

Sự miêu tả:

Pyridoxal phosphate (PLP, dạng hoạt động chuyển hóa chính của vitamin B6) là một coenzyme đa chức năng tham gia vào quá trình chuyển hóa các hợp chất amino, và các enzyme sử dụng nó như một yếu tố coenzyme được gọi là enzyme phụ thuộc PLP (enzyme phụ thuộc PLP, PLP-DEs), đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa đường, lipid và axit amin. Chủ yếu là quá trình sinh tổng hợp các axit amin và các phân tử sinh học như chất dẫn truyền thần kinh serotonin, dopamine, epinephrine, norepinephrine, axit gamma-aminobutyric (GABA) và histamine.

Băng hình:

Tính chất vật lý và hóa học:

Điểm nóng chảy 140℃ ~ 143℃(sáng)
Điểm sôi 565,7°C ở 760 mmHg
Điểm chớp cháy 296℃
Độ hòa tan trong nước 5g/L (20℃)
Áp suất hơi 1.23E-13mmHg ở 25°C
Độ hòa tan Acetonitril (Một ít), DMSO (Một ít)
Sự ổn định Nhạy cảm với không khí, nhạy cảm với độ ẩm
Sự nhạy cảm Nhạy cảm với ánh sáng
Hình thức Bột tinh thể
Màu sắc Vàng nhạt
b3a590ae070c1a94e996c545684b416 - 副本 - 副本

Thông số kỹ thuật của Pyridoxal 5'-phosphate Monohydrate của chúng tôi:

Kiểm tra các mục Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột hơi vàng hoặc trắng đục
Nhận dạng Thời gian lưu của đỉnh chính của sản phẩm tương ứng với thời gian lưu của chuẩn
Độ hòa tan Rất ít tan trong nước, tan trong dung dịch kiềm-OH
Điểm nóng chảy 140.0℃~145.0℃
Nước của KF ≤10,0%
Kim loại nặng ≤10 phần triệu
Cadimi (Cd) ≤0,5 phần triệu
Asen (As) ≤1,5 phần triệu
Chì (Pb) ≤0,5 phần triệu
Thủy ngân (Hg) ≤0,1 phần triệu
Giá trị pH (Dung dịch nước 0,25%) 2,6~3,0
Kích thước hạt 90% đi qua 30 lưới
B6, Vitamin B6 Tự Do ≤0,05%
Mật độ khối ≥0,35g/ml
Mật độ khai thác ≥0,60g/ml
Thử nghiệm (trên cơ sở khô) 98,5%~101,0%
Dung môi còn lại (Ethanol) Tuân thủ USP38≤5000ppm
Tổng số đĩa ≤1000CFU/g
Nấm men và nấm mốc ≤100CFU/g
vi khuẩn Salmonella Tiêu cực
Vi khuẩn E. coli Tiêu cực
Tụ cầu vàng Tiêu cực

Ứng dụng:

Pyridoxal 5'-phosphate monohydrate là chất trung gian tổng hợp hữu cơ và chất trung gian dược phẩm, có thể được sử dụng làm thuốc thử sinh hóa trong quá trình tổng hợp hữu cơ trong phòng thí nghiệm và quá trình nghiên cứu và phát triển dược phẩm hóa học.

Bao bì:

Túi giấy bạc nặng 1kg; Thùng carton hoặc thùng các tông nặng 25kg.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong hộp đựng nguyên chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo điều kiện trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: