biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Pirocton Olamine

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Pirocton Olamine

Từ đồng nghĩa:Octopirox; octopiroxolamine; Piroctone Oleamine; Pyridine-amino ethanol; Hydroxyl pyrazole ketone; 1-Hydroxy-4-methyl-6-(2,4,4-trimethylpentyl); 1-Hydroxy-4-methyl-6(2,4,4-trimethylpentyl)2-pyridon monoethanolamine; 4,4-trimethylpentyl)-1-hydroxy-4-methyl-6-(compd.with2-2(1h)-pyridinon; 1-hydroxy-4-methyl-6(2,4,4-trimethylpentyl)2-pyridon monoethanolamine muối

Số CAS:68890-66-4

Số EINECS:272-574-2

Công thức phân tử:C16H30N2O3

Trọng lượng phân tử:298,43


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

Piroctone olamine là chất chống gàu hiệu quả cao và có thể được sử dụng rộng rãi trong dầu gội chống gàu, kem dưỡng tóc, dầu xả và các mỹ phẩm chăm sóc tóc khác.

68890-66-4

Cơ chế hoạt động:

Cơ chế của piroctone olamine trong việc loại bỏ gàu và giảm ngứa là ngăn chặn cơ bản các kênh sản xuất gàu bên ngoài thông qua tác dụng khử trùng và chống oxy hóa, do đó chữa gàu và giảm ngứa hiệu quả, thay vì loại bỏ gàu tạm thời khỏi bề mặt thông qua việc tẩy nhờn, v.v. Đây là một trong những lý do tại sao hiệu quả chống gàu và giảm ngứa của piroctone olamine vượt trội hơn các sản phẩm tương tự.

Thông số kỹ thuật của Piroctone Olamine (OCTO) của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Nhận dạng bằng IR Phù hợp với tiêu chuẩn tham chiếu
Xét nghiệm 98,0% ~ 101,5%
Phạm vi nóng chảy 130℃ ~ 135℃
Giá trị pH (1%) 8,5 ~ 10,0
Mất mát khi sấy khô Không quá 0,3%
Cặn bám trên đánh lửa Không quá 0,2%
Monoethanolamine 20,1% ~ 20,9%

Bao bì:

1kg/Túi giấy bạc, 5kg/Thùng carton, 10kg/Thùng carton, 25kg/Trống xơ hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: