-
Acetyl Tetrapeptit-15
Tên sản phẩm:Acetyl Tetrapeptit-15
Biệt danh:AC-PPLY-OH; Skinasensyl; Acetyl tetrapeptide 15; N-Acetyl-L-tyrosyl-L-prolyl-L-phenylalanyl-L-phenylalaninamide; L-Phenylalaninamide, N-acetyl-L-tyrosyl-L-prolyl-L-phenylalanyl-; (2S)-1-[(2S)-2-acetamido-3-(4-hydroxyphenyl)propanoyl]-N-[(2S)-1-[[(2S)-1-amino-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl]amino]-1-oxo-3-phenylpropan-2-yl]pyrrolidine-2-carboxamide
Số CAS:928007-64-1
Công thức phân tử:C34H39N5O6
Trọng lượng phân tử:613,70
-
Myristoyl Hexapeptide-23
Tên sản phẩm:Myristoyl Hexapeptide-23
Từ đồng nghĩa:sympeptide380
Số CAS:Không có
Sự liên tiếp:Myr-KKALKL-NH2
Công thức phân tử:C47H92N10O7
Trọng lượng phân tử:909,30
-
Peptide gạo
Peptide gạo được tạo ra bằng cách trộn bột protein gạo với dung dịch natri sunfit để thu được hỗn hợp protein gạo, được thủy phân bằng enzyme bằng cách thêm protease, sau đó được khử trùng, lọc, cô đặc, khử trùng và đông khô. Sản phẩm có độ tinh khiết cao, hòa tan 100% trong nước với vị đắng nhẹ, là thành phần dinh dưỡng thuần chay lý tưởng cho đồ uống rắn và công thức có độ trong suốt cao.
-
Retatrutide 5mg/10mg/15mg/20mg/30mg
Tên sản phẩm:Bột đông khô Retatrutide
Số CAS:2381089-83-2
Công thức phân tử:C221H342N46O68
Trọng lượng phân tử:4730,91
Độ tinh khiết:≥99,0%
Liều dùng:5mg/Lọ, 10mg/Lọ, 15mg/Lọ, 20mg/Lọ, 30mg/Lọ hoặc tùy chỉnh.
-
Peptide hàu
Tên sản phẩm:Peptide hàu
Thịt hàu tươi được sử dụng làm nguyên liệu, thủy phân bằng protease, tách và tinh chế, sản phẩm thủy phân chủ yếu bao gồm các peptide hoạt tính phân tử nhỏ, giàu taurine, arginine, kẽm và selen và các thành phần chức năng khác.
-
Biotinoyl Tripeptide-1
Tên sản phẩm: Biotinyl-GHK tripeptit
Biệt danh: BIO-GHK; Biotinoyl Tripeptide; Biotinoyl Tripeptide-1; Biotinoylglycylhistidyllysine
Số CAS: 299157-54-3
Công thức phân tử: C24H38N8O6S
Khối lượng phân tử: 566.67
-
Thuốc Retatrutide
Tên sản phẩm:Thuốc Retatrutide
Số CAS:2381089-83-2
Công thức phân tử:C221H342N46O68
Trọng lượng phân tử:4731,42
-
TB-500
Tên sản phẩm:Thymosin Beta 4 Acetate
Từ đồng nghĩa:TB-500; TB500; Thymosin β4; Thymosin beta4; Thymosin Beta 4; Thymosin beta(4); Thymosin β4 Acetate; Thymosin β4 Acetate; Thymosin B4 Acetate; Thymosin beta 4 acetate
Số CAS:77591-33-4
Số EINECS:1592732-453-0
Công thức phân tử:C212H350N56O78S
Trọng lượng phân tử:4963.4408
Hình thức cung cấp:① Bột thô; ② Bột đông khô: 2mg/lọ, 5mg/lọ, 10mg/lọ.
-
HEP-1
Tên sản phẩm:HEP-1
Từ đồng nghĩa:Peptide ezrin của con người (324-337); Peptide ezrin của con người; Peptide HEP-1
Số CAS:174641-44-2
Công thức phân tử:C74H132N26O27
Trọng lượng phân tử:1818.00
-
Mazdutide
Tên sản phẩm:Mazdutide
Số CAS:2259884-03-0
Công thức phân tử:C210H322N46O67
Trọng lượng phân tử:4563.06
Hình thức cung cấp:① Bột thô; ② Bột đông khô: 5mg/lọ, 10mg/lọ.
-
Thuốc Cagrilintide
Tên sản phẩm:Thuốc Cagrilintide
Số CAS:1415456-99-3
Công thức phân tử:C194H312N54O59S2
Trọng lượng phân tử:4409.01
Hình thức cung cấp:① Bột thô; ② Bột đông khô: 5mg/lọ, 10mg/lọ.
-
Thymosin alpha 1
Tên sản phẩm:Thymosin alpha 1
Từ đồng nghĩa:Thymotin; Thymosin α1; Thymalfasin; Thymosinalpha1; Muối thymosin αaxetat; THYMOSIN ALPHA1 BÒ; Thymosin alpha1 (con người); Muối Thymalfasin Acetate; Thymosin α 1 Acetate (Thymalfasin)
Số CAS:62304-98-7
Số EINECS:1592732-453-0
Công thức phân tử:C129H215N33O55
Trọng lượng phân tử:3108.30
Hình thức cung cấp:① Bột thô; ② Bột đông khô: 2mg/lọ, 5mg/lọ, 10mg/lọ.