Methylliberine
Giới thiệu tóm tắt:
Methylliberine, còn được gọi là 2-Methoxy-1,7,9-trimethyl-7,9-dihydro-1H-purine-6,8-dione, số CAS là: 51168-26-4, là một tạp chất của caffeine.

Thông số kỹ thuật của Methylliberine của chúng tôi:
Các mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà |
Nhận dạng | H-NMR phù hợp với Tiêu chuẩn |
LC | Phù hợp với Tiêu chuẩn |
Xét nghiệm Methylliberine (HPLC) | Không ít hơn 98,0% |
Liberin (HPLC) | Không quá 1,0% |
Các tạp chất khác (HPLC) | Không quá 1,0% |
Cặn bám trên đánh lửa | Không quá 0,5% |
Mất mát khi sấy khô | Không quá 1,0% |
Kích thước hạt | 95% đi qua lưới 80 |
Mật độ khối | Không ít hơn 0,20 g/mL |
Mật độ khai thác | Không ít hơn 0,40 g/mL |
Kim loại nặng | Không quá 10 ppm |
Chì (Pb) | Không quá 0,5 ppm |
Cadimi (Cd) | Không quá 0,5 ppm |
Thủy ngân (Hg) | Không quá 0,1 ppm |
Asen (As) | Không quá 0,5 ppm |
Tổng số đĩa | Không quá 1000 CFU/g |
Vi khuẩn Escherichia coli | Âm tính/10g |
Vi khuẩn Coliform | Không quá 10 CFU/g |
Tụ cầu vàng | Âm tính/25g |
Nấm men và nấm mốc | Không quá 100 CFU/g |
vi khuẩn Salmonella | Âm tính/375g |
Bao bì:
1kg/Túi giấy bạc, 5kg/Thùng carton, 10kg/Thùng carton, 25kg/Trống xơ hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.