biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Menthoxypropanediol

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Menthoxypropanediol

Từ đồng nghĩa:MOPD; FEMA 3784; 3-L-MENTHOXYPROPANE-1,2-DIOL; 3-1-MENTHOXYPROPANE-1,2-DIOL; 3-(p-Menth-3-yloxy)-1,2-propanediol; 3-[[5-methyl-2-(1-methylethyl)cyclohexyl]oxy]-2-propanediol; 1,2-Propanediol, 3-5-methyl-2-(1-methylethyl)cyclohexyloxy-; 2-Propanediol,3-[[5-methyl-2-(1-methylethyl)cyclohexyl]oxy]-1

Số CAS:87061-04-9

Số EINECS:289-296-2

Công thức phân tử:C13H26O3

Trọng lượng phân tử:230,34


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

Menthoxypropanediol, còn gọi là 3-l-methoxy-1,2-propanediol hoặc Chất làm mát WS-10, số CAS là 87061-04-9, công thức hóa học là C13H26O3, điểm sôi là 362,8℃(@760mm Hg), chiết suất từ ​​1,474 đến 1,480, là chất lỏng nhớt không màu có mùi thơm nhẹ, sảng khoái.

WS-10化学结构式(2)

Thông số kỹ thuật của Menthoxypropanediol (Chất làm mát WS-10) của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Màu sắc và hình thức Chất lỏng không màu đến hơi vàng
Mùi Cảm giác mát lạnh đến vô vị
Độ tinh khiết Không ít hơn 99,0%

Ứng dụng:

Menthoxypropanediol chủ yếu được sử dụng như một chất làm mát trong lĩnh vực thực phẩm và hóa chất hàng ngày.

Bao bì:

25kg/thùng nhựa, 200kg/thùng nhựa hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Menthoxypropanediol nên được bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh xa ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: