L-Cystine
Công thức cấu tạo hóa học:

Tính chất vật lý và hóa học:
Đặc trưng | Tinh thể tấm lục giác màu trắng hoặc bột tinh thể; Không mùi và không vị |
Mật độ tương đối | 1.677 |
Điểm sôi | 468.2±45.0℃(Dự đoán) |
Điểm nóng chảy | 260℃ |
Chiết suất | -222,5°C=1, 1mol/L HCl) |
Hoạt động quang học | [α]20/D 219±5°, c = 1% trong 1 M HCl |
Độ hòa tan | Tan trong dung dịch axit loãng và kiềm, tan rất ít trong nước, không tan trong etanol, ete, benzen và clorofom. |
Thông số kỹ thuật của L-Cystine của chúng tôi:
Kiểm tra các mục | Thông số kỹ thuật |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể màu trắng hoặc bột tinh thể |
Nhận dạng | hấp thụ hồng ngoại |
Vòng quay cụ thể | -215°~ -225° |
Độ truyền dẫn | Không ít hơn 98,0% |
Clorua | Không quá 0,02% |
Muối Amoni | Không quá 0,02% |
Sunfat | Không quá 0,02% |
Sắt | Không quá 20ppm |
Kim loại nặng (Pb) | Không quá 10ppm |
Asen (As) | Không quá 1ppm |
Các axit amin khác | Phù hợp |
Mất mát khi sấy khô | Không quá 0,20% |
Cặn bám trên đánh lửa | Không quá 0,10% |
Xét nghiệm | 98,5% ~ 101,0% |
Giá trị pH | 5.0 ~ 6.5 |
L-Cystine có nhiều công dụng:
♔ Được sử dụng trong nghiên cứu sinh hóa. Chuẩn bị môi trường sinh học. L-Cystine được sử dụng trong nghiên cứu sinh hóa và dinh dưỡng, và trong y học, nó có thể thúc đẩy chức năng oxy hóa và khử của các tế bào cơ thể, tăng tế bào bạch cầu và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh. Nó chủ yếu được sử dụng cho các bệnh rụng tóc khác nhau. Nó cũng được sử dụng cho bệnh kiết lỵ, sốt thương hàn, cúm và các bệnh truyền nhiễm cấp tính khác, hen suyễn, đau dây thần kinh, bệnh chàm và các bệnh ngộ độc khác, v.v. và có tác dụng duy trì cấu hình protein. Cũng được sử dụng như một chất tạo hương vị thực phẩm.
♔ Thuốc thử sinh hóa: dùng để pha chế môi trường nuôi cấy sinh học. L-Cystine cũng là thành phần quan trọng trong dịch truyền amino acid và pha chế amino acid hợp chất.
♔ Là chất tăng cường dinh dưỡng trong thức ăn: L-Cystine có lợi cho sự phát triển của vật nuôi, tăng trọng lượng cơ thể, chức năng gan, thận và cải thiện chất lượng lông.
♔ L-Cystine cũng có thể được sử dụng như một chất phụ gia mỹ phẩm, có thể thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, ngăn ngừa dị ứng da và điều trị bệnh chàm.
Bao bì:
25kg/thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.