biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Dầu nhuyễn thể

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Dầu nhuyễn thể

Biệt danh:Dầu Euphausia Superba; Dầu nhuyễn thể Nam Cực

Đặc điểm:Chất lỏng nhờn màu đỏ sẫm

Tổng số phospholipid:≥40%


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

Dầu nhuyễn thể của chúng tôi được làm từ nhuyễn thể Nam Cực, được rửa sạch, cắt nhỏ, tách vỏ bằng enzym, sấy khô và chế biến thành bột, sau đó được xử lý thông qua chiết xuất ethanol, lọc, cô đặc và các quy trình khác.

Thông số kỹ thuật của Dầu nhuyễn thể Krill Oil 40% của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Tiêu chuẩn Kết quả kiểm tra Phương pháp thử nghiệm
Vẻ bề ngoài Dầu nhớt màu đỏ sẫm Phù hợp Thị giác
Mùi Mùi tôm nhẹ Phù hợp Cảm quan
Tổng số phospholipid ≥40g/100g 43,24g/100g GB/T5537
Astaxanthin ≥200mg/kg 275mg/kg UV
Omega-3 ≥22% 24,12% GB 5009.168 (Ⅲ)
Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ ≥12% 14,28%
DHA ≥6,5% 7,15%
Độ ẩm và etanol ≤3% 1,18% Anh 5009.236
Giá trị peroxide ≤2mmol/kg 0,030mmol/kg Anh 5009.227
Giá trị axit ≤10mgKOH/g 7,75mgKOH/g Anh 5009.229
Giá trị iốt ≥120g/100g 129g/100g GB/T 5532
Chất không xà phòng hóa ≤3g/100g 2,90g/100g GB/T 5534
Tổng số đĩa <100CFU/g <10CFU/g Anh 4789.2
Nhóm Coliform <40CFU/g <10CFU/g Anh 4789.3
Vibrio parahaemolyticus <25CFU/g <10CFU/g Anh 4789.15
vi khuẩn Salmonella Tiêu cực Không phát hiện Anh 4789.4
Tụ cầu vàng Tiêu cực Không phát hiện Anh 4789.10
Chì (Pb) ≤0,1mg/kg Phù hợp Anh 5009.12
Asen vô cơ (As) ≤0,5mg/kg Phù hợp Anh 5009.11
Cadimi (Cd) ≤0,5mg/kg Phù hợp Anh 5009.15
Metyl Thủy Ngân (Hg) ≤0,3mg/kg Phù hợp Anh 5009.17
Crom (Cr) ≤2,0mg/kg Phù hợp Anh 5009.123
N-Nitrosodimethylamine ≤4.0μg/kg Phù hợp Anh 5009.26
PCB ≤0,5mg/kg Phù hợp Anh 5009.190
Benzo (a) pyren (BaP) ≤10μg/kg Phù hợp Anh 5009.27

Những lợi ích chính của dầu nhuyễn thể:

Chất chống oxy hóa:Dầu nhuyễn thể có thể giúp loại bỏ các gốc tự do trong cơ thể, do đó đóng vai trò chống oxy hóa.

 

Làm trắng:Nó cũng có thể giúp làm sáng tông màu da và đạt được hiệu quả làm trắng nhất định.

 

Làm chậm quá trình lão hóa:Dầu nhuyễn thể giúp làm chậm quá trình lão hóa bằng cách ức chế sự tích tụ của tổn thương oxy hóa ở DNA và chống lại sự mất chức năng và tiềm năng của màng ty thể.

 

Giảm Lipid Máu:Dầu nhuyễn thể giàu axit béo không bão hòa, có tác dụng làm giảm cholesterol trong máu, ngăn ngừa các bệnh tim mạch, mạch máu não và các vấn đề sức khỏe khác liên quan đến tình trạng lipid máu cao.

 

Nuôi dưỡng các dây thần kinh não:Các chất dinh dưỡng trong dầu nhuyễn thể, chẳng hạn như lecithin và axit béo, có thể nuôi dưỡng các dây thần kinh não ở một mức độ nhất định và giúp cải thiện trí nhớ cũng như giảm các triệu chứng của bệnh suy nhược thần kinh.

 

Giảm bệnh gút:Dầu nhuyễn thể cũng có thể làm giảm các triệu chứng của bệnh gút vì nó có thể giúp giảm nồng độ axit uric trong máu.

 

Cải thiện khả năng miễn dịch:Dầu nhuyễn thể chứa nhiều loại vitamin và khoáng chất có lợi cho cơ thể con người, sử dụng ở mức độ vừa phải có thể nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể.

 

Thúc đẩy lưu thông máu:Dầu nhuyễn thể có thể thúc đẩy lưu thông máu và ngăn ngừa các vấn đề như xuất huyết não.

 

Cải thiện hội chứng căng thẳng tiền kinh nguyệt ở phụ nữ:Dầu nhuyễn thể cũng được dùng để cải thiện hội chứng căng thẳng tiền kinh nguyệt ở phụ nữ.

 

Điều trị bổ trợ các bệnh khác:Dầu nhuyễn thể thích hợp cho những bệnh nhân bị tăng đường huyết, tăng lipid máu, tăng huyết áp và những nhóm người khác cần cải thiện sức khỏe mạch máu và tăng cường hệ miễn dịch.

Bao bì:

1kg/chai nhôm, 5kg/thùng, 25kg/thùng, 50kg/thùng hoặc 200kg/thùng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: