biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Thuốc Climbazol

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Thuốc Climbazol

Từ đồng nghĩa:climbazol; 1-(4-Chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1(Imidazole-1-yl)-2-butanone; 1-[(4-Chlorophenoxy)(tert-butylcarbonyl)Methyl]iMidazole; 1-(4-chlorophenoxy)-1-(imidazol-1-yl)-3,3-dimethylbutanone; 1-(4-clorophenoxy)-3,3-dimethyl-1-(imidazole-1-yl)-2-butanone; 1-(4-chlorophenoxy)-1-(1H-imidazol-1-yl)-3,3-dimethylbutan-2-one; 1-(4-Chloro-phenoxy)-1-(2,5-dihydro-imidazole-1-yl)-3,3-dimethyl-butan-2-one

Số CAS:38083-17-9

Số EINECS:253-775-4

Công thức phân tử:C15H17ClN2O2

Trọng lượng phân tử:292,76


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

Climbazole, tên hóa học là 1-(4-Chlorophenoxy)-3,3-dimethyl-1(Imidazole-1-yl)-2-butanone hoặc 1-(4-Chlorophenoxy)-1-(imidazol-1-yl)-3,3-dimethylbutan-2-one, là một chất chống gàu và chống ngứa được Bayer phát triển thành công tại Đức vào năm 1977. Hợp chất này có khả năng kháng nấm độc đáo và có tác dụng ức chế Bacillus capitovalis, Pityrosporum ovale, Candida albicans và Trichophyton.

 

Ngoài ra, Climbazole rất thích hợp để sử dụng trong các công thức. Nó không chỉ bền với ánh sáng và nhiệt mà còn dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ.

 

Climbazole là một chất ít độc, việc thêm Climbazole sẽ làm tăng đáng kể độ nhớt của dầu gội.

甘宝素-1

Cơ chế hoạt động:

Cơ chế của nó là loại bỏ các yếu tố bên ngoài gây ra gàu bằng cách khử trùng và ức chế vi khuẩn, từ đó đạt được hiệu quả loại bỏ gàu và giảm ngứa.

Độ hòa tan:

Climbazole dễ tan trong dung môi hữu cơ như ethanol và toluen, nhưng khó tan trong nước.

Thông số kỹ thuật của Climbazole của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng
Độ tinh khiết Không ít hơn 99,2%
Điểm nóng chảy 96.0℃ ~ 98.0℃
P-Chlorophenol Không quá 0,015%
Nước Không quá 0,5%

Ứng dụng của Climbazole:

Climbazole có đặc tính diệt khuẩn phổ rộng và chủ yếu được sử dụng trong dầu gội chống ngứa và chống gàu và dầu gội chăm sóc tóc. Nó cũng có thể được sử dụng trong các chất tẩy rửa cao cấp như xà phòng diệt khuẩn, sữa tắm, kem đánh răng có thuốc và nước súc miệng.

Liều dùng:

Liều lượng khuyến cáo là từ 0,5% đến 1%.

Cách sử dụng:

Trộn Climbazole với 6501 (Dừa Diethanol Amide) gấp 3 lần, đun nóng đến 95℃ để hòa tan hoàn toàn và đồng nhất trong 5 phút, sau đó thêm vào công thức và khuấy đều, cũng có thể sử dụng các chất hoạt động bề mặt có lượng thích hợp khác để thay thế 6501.

Ưu điểm khi sử dụng:

♔ Liều lượng nhỏ, chi phí sử dụng thấp, hiệu quả kinh tế tốt;

 

♔ Tác dụng ức chế mạnh đối với nấm gây gàu (Pityrosporum ovale) và hiệu quả tốt;

 

♔ Hòa tan trong chất hoạt động bề mặt, dễ sử dụng, không lo bị phân tầng;

 

♔ Ổn định với các ion kim loại, không ố vàng, không đổi màu.

Bao bì:

1kg/Túi nhôm, 25kg/thùng sợi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: