Chitosan Oligosaccharide cấp thực phẩm
Giới thiệu tóm tắt:
Chitosan oligosaccharide là sản phẩm có trọng lượng phân tử thấp thu được bằng cách phân hủy chitosan thông qua công nghệ enzyme sinh học đặc biệt, phân hủy hóa học hoặc phân hủy vi sóng. Mức độ trùng hợp của nó nằm trong khoảng từ 2 đến 20 và trọng lượng phân tử của nó không quá 3200Da.
Chitosan oligosaccharide có đặc tính là tan tốt trong nước, hoạt tính sinh học cao, dễ hấp thụ và sử dụng bởi các sinh vật. Đây là amino oligosaccharide kiềm cation tích điện dương duy nhất trong tự nhiên, chủ yếu có nguồn gốc từ chitosan trong vỏ tôm và cua. Ngoài ra còn có nguồn gốc thực vật, bao gồm nấm và Aspergillus niger.

Phương pháp chuẩn bị:
Phương pháp chế tạo chitosan oligosaccharide chủ yếu thông qua thủy phân bằng enzym sinh học tiên tiến, có thể khử trùng chitosan thành chitosan oligosaccharide có trọng lượng phân tử thấp một cách hiệu quả.
Đặc điểm của Chitosan Oligosaccharide của chúng tôi:
♔ Trọng lượng phân tử thấp:
Chitosan oligosaccharide có trọng lượng phân tử thấp, thường dưới 3500 nên dễ tan trong nước và có hoạt tính sinh học hơn;
♔Độ hòa tan trong nước tốt:
Chitosan oligosaccharide tan hoàn toàn trong nước nhưng không tan trong các dung môi hữu cơ như acetone, butanol và ethanol;
♔ Hoạt động sinh học cao:
Chitosan oligosaccharide có hoạt tính sinh học cao, có thể thúc đẩy quá trình trao đổi chất, điều hòa hệ miễn dịch, ức chế sự phát triển của vi khuẩn có hại, bảo vệ gan, v.v.;
♔Dễ hấp thụ:
Chitosan oligosaccharide có tỷ lệ hấp thụ lên đến 99%, cơ thể con người có thể hấp thụ và sử dụng nhanh chóng;
♔Hoàn toàn tự nhiên, không bức xạ, không ô nhiễm và không có chất phụ gia:
Chitosan oligosaccharide được chế biến bằng phương pháp thủy phân sinh học bằng enzyme, không chứa bất kỳ chất phụ gia hóa học nào, có đặc tính tự nhiên tinh khiết.
Thông số kỹ thuật của Chitosan Oligosaccharide (COS) của chúng tôi:
Các mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật | Phương pháp thử nghiệm |
Đặc trưng | Chất rắn dạng bột màu vàng nhạt, có mùi đặc trưng và không có tạp chất lạ nhìn thấy được | Cảm quan |
Xét nghiệm | Không ít hơn 90% | Trong nhà |
Glucosamine chuyển đổi | Không ít hơn 60% | Trong nhà |
Trọng lượng phân tử trung bình | 322 ~ 1610 | Trong nhà |
Hàm lượng Monosaccharide | Không quá 2,0% | Trong nhà |
Hàm lượng nước | Không quá 9,0% | GB 5009.3-2016 (Phương pháp II) |
Cặn bám trên đánh lửa | Không quá 0,9% | Anh 5009.4-2016 |
Chất không tan trong nước | Không quá 0,5% | Trong nhà |
Giá trị pH (dung dịch nước 1%) | 5.0 ~ 7.0 | Anh 5009.237-2016 |
Độ bão hòa | Tuân thủ yêu cầu bồi thường | Lấy 1,5g chitosan oligosaccharide và hòa tan trong 50mL nước, lọc qua giấy lọc và phát hiện OD ở bước sóng 486nm. |
Asen vô cơ (As) | Không quá 0,5 mg/kg | Anh 5009.11-2024 |
Chì (Pb) | Không quá 0,5 mg/kg | Anh 5009.12-2023 |
Thủy ngân (Hg) | Không quá 0,5 mg/kg | Anh 5009.17-2021 |
Cadimi (Cd) | Không quá 0,5 mg/kg | Anh 5009.15-2023 |
Tổng số thuộc địa | Không quá 1000 CFU/g | GB4789.2-2022 |
Nhóm Coliform | Không quá 0,92 MPN/g | Anh 4789.3-2016 |
Khuôn & Nấm Men | Không quá 50 CFU/g | Anh 4789.15-2016 |
Tụ cầu vàng | Âm tính/25g | Anh 4789.10-2016 |
vi khuẩn Salmonella | Âm tính/25g | GB4789.4-2016 |
Ứng dụng trong ngành thực phẩm:
(1) Thực phẩm chức năng:Chitosan Oligosaccharide có thể được thêm vào bất kỳ thực phẩm chức năng nào;
(2) Sản phẩm từ sữa:Là yếu tố kích hoạt lợi khuẩn đường ruột (như Bifidobacterium), nó giúp tăng cường hấp thu canxi và khoáng chất;
(3) Gia vị:Là sản phẩm bảo quản tự nhiên thay thế các chất bảo quản hóa học như natri benzoat;
(4) Đồ uống:Được ứng dụng trong đồ uống chức năng giảm cân, giải độc, làm đẹp, điều hòa miễn dịch, v.v.;
(5) Trái cây và rau quả:Lớp phủ để giữ độ tươi ngon, lớp màng thấm nước, chống nước và có đặc tính kháng khuẩn, sát trùng.
Bao bì:
0,5kg/Túi giấy bạc, 1kg/Túi giấy bạc, 25kg/thùng sợi hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
36 tháng nếu được bảo quản theo điều kiện đóng gói và bảo quản nêu trên.