biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

BPC-157

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:BPC-157

Từ đồng nghĩa:BPC157; BPC 157; peptide BPC157; GEPPPGKPADDAGLV; Pentadecapetide; PENTADECAPEPTIDE; pentadecapeptide BPC; Bột peptide BPC 157; BPC 157 (Hợp chất bảo vệ Booly 15); Hợp chất bảo vệ cơ thể 157; Hợp chất bảo vệ cơ thể-157

Số CAS:137525-51-0

Số EINECS:211-519-9

Công thức phân tử:C62H98N16O22 / C62H98N16O22·2xC6H14N4O2


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

BPC-157 (Hợp chất bảo vệ cơ thể-157) là một peptide tổng hợp gồm 15 axit amin có nguồn gốc từ một đoạn protein tự nhiên có trong dịch vị dạ dày của con người. Nó đã thu hút sự chú ý vì đặc tính phục hồi và chống viêm tiềm tàng, đặc biệt là trong lĩnh vực y học thể thao, sức khỏe đường tiêu hóa và phục hồi chấn thương.

Tác dụng chính và cơ chế:

1. Sửa chữa và tái tạo mô:

★ Thúc đẩy quá trình chữa lành các mô mềm như cơ, gân, dây chằng và da, đồng thời có thể đẩy nhanh quá trình chữa lành vết thương.
★ Tăng cường quá trình hình thành mạch máu mới để cải thiện lượng máu cung cấp cho các vùng bị tổn thương.
★ Điều chỉnh quá trình tổng hợp collagen giúp phục hồi cấu trúc và chức năng của mô.

 

2. Bảo vệ đường tiêu hóa:
★ Bảo vệ niêm mạc dạ dày, làm giảm các vết loét, bệnh viêm ruột (như bệnh Crohn, viêm loét đại tràng) và "Hội chứng rò rỉ ruột".
★ Cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột và cải thiện chức năng hệ tiêu hóa.

 

3. Chống viêm và chống oxy hóa:
★ Ức chế các yếu tố gây viêm (như TNF-α, IL-6) và làm giảm phản ứng viêm.
★ Giảm stress oxy hóa và bảo vệ tế bào khỏi tác hại của các gốc tự do.

 

4. Bảo vệ thần kinh và khớp:

★ Có thể thúc đẩy quá trình phục hồi tổn thương thần kinh và làm giảm bệnh lý thần kinh ngoại biên.
★ Làm giảm các triệu chứng viêm khớp và cải thiện khả năng vận động của khớp.

Thông số kỹ thuật của BPC157 (BPC-157) của chúng tôi:

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột hoặc hạt màu trắng
Nhận dạng bởi MS 1419,57±2
Độ hòa tan Hòa tan trong nước
Độ tinh khiết của peptide (Bằng HPLC) Không ít hơn 95,0%

Chỉ định (Khả năng sử dụng đang được nghiên cứu):

▼ Chấn thương thể thao:

Đứt gân, căng cơ, chấn thương dây chằng.

 

▼ Đau mãn tính:

Viêm gân, viêm khớp, phục hồi sau phẫu thuật.

 

▼ Rối loạn tiêu hóa:

Loét dạ dày, hội chứng ruột kích thích (IBS), viêm ruột.

 

▼ Những cái khác:

Viêm nha chu, loét da, tổn thương cơ quan do thuốc hoặc rượu (như nhiễm độc gan).

♔ Cách dùng và liều dùng:

◎ Các tuyến đường phổ biến:Uống (viên nang hoặc dung dịch), tiêm dưới da, bôi ngoài da.

 

◎ Phạm vi liều lượng:Trong hầu hết các nghiên cứu, liều dùng là 250~1000 μg/ngày, chia thành nhiều lần uống (ví dụ, một lần vào buổi sáng và một lần vào buổi tối). Liều lượng cụ thể cần được điều chỉnh theo tình trạng và mục tiêu của từng cá nhân.

 

◎ Quá trình điều trị:Thông thường có tác dụng trong vài tuần, nhưng tính an toàn khi sử dụng lâu dài vẫn chưa được xác định.

※ Ghi chú:

Sản phẩm này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học và không dùng cho bất kỳ mục đích nào khác.

Bao bì sản phẩm BPC-157 của chúng tôi:

Bột thô:

1g/Chai, 2g/Chai, 3g/Chai, 5g/Chai hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

 

Bột đông khô (Bột đông khô):

① 5mg/lọ*10 lọ đóng gói trong một hộp.

② 10mg/lọ*10 lọ đóng gói trong một hộp.

Điều kiện bảo quản:

Nhiệt độ khuyến nghị để bảo quản ngắn hạn là từ 2°C đến 8°C, và nhiệt độ khuyến nghị để bảo quản dài hạn là khoảng -20°C.

Hạn sử dụng:

24 tháng kể từ ngày sản xuất khi được bảo quản theo các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: