biểu ngữ đầu

Các sản phẩm

Axit Benzoic

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm:Axit Benzoic

Từ đồng nghĩa:benzoat; a 1 (axit); Axit benzyl; Axit benzoic; Axit benzoique; 4-Carboxypolystyrene; Axit benzoic, Cấp USP

Số CAS:65-85-0

Số EINECS:200-618-2

Công thức phân tử:C7H6O2

Trọng lượng phân tử:122,12


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu tóm tắt:

Axit benzoic là một hợp chất hữu cơ axit thơm và là axit thơm đơn giản nhất, có công thức hóa học là C7H6O2.

 

Axit benzoic được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên dưới dạng axit tự do, este hoặc các dẫn xuất của nó. Nó chủ yếu được sử dụng để chuẩn bị chất bảo quản natri benzoat và được sử dụng để tổng hợp thuốc và thuốc nhuộm. Nó cũng được sử dụng để làm chất hóa dẻo, chất làm cứng, thuốc diệt nấm và gia vị.

65-85-0_chuỗi

Phương pháp chuẩn bị:

Axit benzoic có thể được sản xuất bằng cách oxy hóa trực tiếp toluen khi có mặt mangan dioxit hoặc bằng cách khử carboxyl của anhydrit phtalic bằng hơi nước.

Độ hòa tan:

Ít tan trong nước lạnh, hexan; tan trong nước nóng, etanol, ete, clorofom, benzen, cacbon disulfua và nhựa thông, v.v.

Thông số kỹ thuật của Axit Benzoic cấp dược phẩm (Tiêu chuẩn EP):

Các mục kiểm tra Thông số kỹ thuật
Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng hoặc tinh thể không màu
Nhận dạng Đạt bài kiểm tra
Sự xuất hiện của giải pháp Trong suốt và không màu
Nội dung (Trên cơ sở khan) 99,0% ~ 100,5%
Chất có thể oxy hóa Đạt bài kiểm tra
Các chất có thể cacbon hóa Nhẹ hơn Y5
Hợp chất halogen và halide Không quá 300 ppm
Tro sunfat Không quá 0,1%

Ứng dụng của Axit Benzoic của chúng tôi:

1) Lĩnh vực mỹ phẩm:

Axit benzoic là một thành phần mỹ phẩm phổ biến, chủ yếu được sử dụng để điều chỉnh độ pH của sản phẩm, như một chất bảo quản, chất kháng khuẩn và chất chống oxy hóa. Ngoài ra, axit benzoic có thể cung cấp hiệu ứng dưỡng ẩm cho da và do đó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm.

 

2) Lĩnh vực dược phẩm:

Axit benzoic có tác dụng kháng khuẩn, chống viêm và chống ngứa tốt nên được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y tế. Ví dụ, axit benzoic có thể được sử dụng để điều chế thuốc điều trị nhiễm trùng da và viêm, chẳng hạn như thuốc mỡ kháng khuẩn tại chỗ, thuốc xịt loét miệng, v.v.

 

3) Lĩnh vực thực phẩm:

Axit benzoic có thể được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm và chất kháng khuẩn trong thực phẩm, đồ uống, gia vị, trái cây đóng hộp, rau quả, v.v. Axit benzoic có thể ức chế sự phát triển của vi khuẩn và nấm men trong thực phẩm và kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm.

 

4) Sử dụng trong công nghiệp:

Axit benzoic được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để tổng hợp các hóa chất khác. Ví dụ, phản ứng của axit benzoic với methanol có thể tạo ra metyl formate, đây là nguyên liệu thô quan trọng để tổng hợp xăng chưng cất hơi nước và chất hóa dẻo. Ngoài ra, axit benzoic có thể được sử dụng để chế tạo nhựa tổng hợp, thuốc nhuộm và lớp phủ.

 

5) Lĩnh vực thuốc trừ sâu:

Axit benzoic có thể được sử dụng làm chất trung gian và chất bảo quản cho thuốc trừ sâu. Có thể được sử dụng để điều chế thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, v.v. Là chất trung gian của thuốc trừ sâu, axit benzoic có thể phản ứng với các hóa chất khác để tổng hợp thuốc trừ sâu có tác dụng diệt khuẩn, diệt côn trùng và diệt cỏ.

 

6) Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm:

Axit benzoic thường được sử dụng làm thuốc thử trong tổng hợp hữu cơ trong phòng thí nghiệm hóa học. Nó có thể tham gia vào phản ứng cộng nucleophin, phản ứng este hóa, phản ứng cacbonyl hóa và các phản ứng tổng hợp hữu cơ khác và được sử dụng để tổng hợp các hợp chất hữu cơ. Vì axit benzoic dễ chuẩn bị và bảo quản nên được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.

Bao bì:

1kg/Túi, 25kg/Túi, 25kg/Trống xơ hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Điều kiện bảo quản:

Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.

Hạn sử dụng:

24 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.


  • Trước:
  • Kế tiếp: