Acetazolamid
Giới thiệu tóm tắt:
Acetazolamide, có tên hóa học là N-(5-SULFAMOYL-1,3,4-THIADIAZOL-2-YL)ACETAMIDE, còn được gọi là 2-acetamido-5-sulfamoyl-1,3,4-thiadiazole hoặc 5-acetamido-1,3,4-thiadiazole-2-sulfonamide, là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học là C4H6N4O3S2.

Thông số kỹ thuật:
Các mục kiểm tra | Thông số kỹ thuật | |
Sự miêu tả | Đặc điểm | Bột tinh thể hoặc tinh thể hình kim màu trắng; không mùi |
Độ hòa tan | Ít tan trong nước sôi, cực ít tan trong nước hoặc etanol, hầu như không tan trong cloroform hoặc ete, và tan trong amoniac | |
Nhận dạng | Nhận dạng vật lý và hóa học 1 | Tạo ra một trầm tích màu trắng |
Nhận dạng vật lý và hóa học 2 | Tạo ra mùi thơm etyl axetat | |
Nhận dạng hồng ngoại | Phổ hấp thụ hồng ngoại của sản phẩm này phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của tiêu chuẩn làm việc (phổ hấp thụ hồng ngoại 9) | |
Giá trị pH | 4.0 ~ 6.0 | |
Độ trong của dung dịch kiềm | Giải pháp cần được làm rõ | |
Clorua | Không quá 0,014% | |
Sunfat | Không quá 0,04% | |
Các chất liên quan | Tổng tạp chất phải là: Không quá 1,0% | |
Tạp chất đơn: Không quá 0,5% | ||
Giảm bạc | Lượng tiêu thụ chuẩn độ amoni thiocyanat (0,1mol/L) không được nhỏ hơn 4,8 ml | |
Mất mát khi sấy khô | Không quá 0,5% | |
Cặn bám trên đánh lửa | Không quá 0,1% | |
Kim loại nặng | Không quá 20 ppm | |
Dung môi còn lại | Axit axetic băng: Không quá 0,5% | |
Acetonitril: Không quá 0,041% | ||
Xét nghiệm | 98,0% ~ 102,0% (C4H6N4O3S2) | |
Giới hạn vi khuẩn | Tổng số vi khuẩn hiếu khí: Không quá 1000CFU/g | |
Tổng số nấm mốc và nấm men: Không quá 100CFU/g |
Ứng dụng:
Acetazolamide là thuốc lợi tiểu và ức chế anhydrase carbonic. Sau khi uống, thuốc ức chế anhydrase carbonic trong tế bào biểu mô ống thận, làm giảm sự hình thành H2CO3 và sau đó làm giảm sản xuất H+. Do đó, quá trình trao đổi H+ và Na+ bị chậm lại đáng kể. Kết quả là, bài tiết HCO3-, Na+ và K+ tăng lên, sau đó lượng nước tiểu tăng lên. Thuốc cũng có thể ức chế quá trình tiết dịch thủy dịch và làm giảm áp lực nội nhãn.
Acetazolamide cũng có thể được sử dụng để điều trị bệnh tăng nhãn áp, phù tim nhẹ, v.v.
Bao bì:
1kg/bao, 20kg/thùng hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Điều kiện bảo quản:
Bảo quản trong hộp đựng ban đầu chưa mở ở nơi khô ráo, thoáng mát trước khi sử dụng; tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm.
Hạn sử dụng:
36 tháng nếu bảo quản theo các điều kiện nêu trên.